Professional-grade financial intelligence

20M+ securities. Real-time data. Institutional insights.

Trusted by professionals at Goldman Sachs, BlackRock, and JPMorgan

Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ
Storebrand A Cổ phiếu

Storebrand A Cổ phiếu STB.OL

STB.OL
NO0003053605
867218

Giá

0 NOK
Hôm nay +/-
-0 NOK
Hôm nay %
-0 %

Storebrand A Giá cổ phiếu

NOK
%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu Storebrand A và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu Storebrand A trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu Storebrand A để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của Storebrand A. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

Storebrand A Lịch sử giá

NgàyStorebrand A Giá cổ phiếu
6/8/20250 NOK
6/8/2025149,80 NOK
5/8/2025148,47 NOK
4/8/2025146,93 NOK
1/8/2025145,50 NOK
31/7/2025147,30 NOK
30/7/2025147,50 NOK
29/7/2025149,30 NOK
28/7/2025148,10 NOK
25/7/2025147,20 NOK
24/7/2025147,90 NOK
23/7/2025147,49 NOK
22/7/2025146,70 NOK
21/7/2025147,03 NOK
18/7/2025147,66 NOK
17/7/2025146,90 NOK
16/7/2025146,10 NOK
15/7/2025146,46 NOK
14/7/2025145,55 NOK
11/7/2025145,63 NOK
10/7/2025140,18 NOK
9/7/2025139,73 NOK
8/7/2025140,02 NOK

Storebrand A Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về Storebrand A, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Storebrand A kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Storebrand A, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Storebrand A. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Storebrand A. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Storebrand A, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Storebrand A.

Storebrand A Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyStorebrand A Doanh thuStorebrand A EBITStorebrand A Lợi nhuận
2027e16,16 tỷ NOK3,77 tỷ NOK5,11 tỷ NOK
2026e13,49 tỷ NOK4,13 tỷ NOK4,68 tỷ NOK
2025e12,51 tỷ NOK3,62 tỷ NOK4,27 tỷ NOK
20243,12 tỷ NOK-7,19 tỷ NOK5,49 tỷ NOK
2023-617,00 tr.đ. NOK-10,99 tỷ NOK3,35 tỷ NOK
202238,70 tỷ NOK30,60 tỷ NOK2,36 tỷ NOK
2021116,21 tỷ NOK2,11 tỷ NOK3,12 tỷ NOK
202078,73 tỷ NOK1,90 tỷ NOK2,35 tỷ NOK
201985,18 tỷ NOK2,45 tỷ NOK2,07 tỷ NOK
201833,08 tỷ NOK3,26 tỷ NOK3,68 tỷ NOK
201758,02 tỷ NOK2,87 tỷ NOK2,38 tỷ NOK
201652,70 tỷ NOK3,17 tỷ NOK2,12 tỷ NOK
201539,07 tỷ NOK-439,00 tr.đ. NOK1,18 tỷ NOK
201461,93 tỷ NOK3,04 tỷ NOK2,06 tỷ NOK
201351,80 tỷ NOK2,61 tỷ NOK1,97 tỷ NOK
201251,72 tỷ NOK1,48 tỷ NOK1,01 tỷ NOK
201136,51 tỷ NOK-153,00 tr.đ. NOK674,00 tr.đ. NOK
201048,64 tỷ NOK423,00 tr.đ. NOK1,47 tỷ NOK
200947,40 tỷ NOK559,00 tr.đ. NOK927,00 tr.đ. NOK
200826,43 tỷ NOK-2,38 tỷ NOK-2,23 tỷ NOK
200729,01 tỷ NOK734,00 tr.đ. NOK2,01 tỷ NOK
200632,08 tỷ NOK3,76 tỷ NOK1,50 tỷ NOK
200530,84 tỷ NOK4,05 tỷ NOK1,42 tỷ NOK

Storebrand A Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tỷ NOK)
TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)
THU NHẬP GROSS (tỷ NOK)
LỢI NHUẬN RÒNG (tỷ NOK)
TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)
DIV. (NOK)
TĂNG TRƯỞNG CỔ TỨC (%)
SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tr.đ.)
TÀI LIỆU
1995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025e2026e2027e
19,1724,7530,2525,6135,8537,2831,4433,7134,2429,6530,8432,0829,0126,4347,4048,6436,5151,7251,8061,9339,0752,7058,0233,0885,1878,73116,2138,70-0,623,1212,5113,4916,16
-29,0922,24-15,3439,974,01-15,697,231,56-13,394,004,02-9,56-8,8979,332,64-24,9541,680,1519,56-36,9134,8710,09-42,98157,49-7,5747,60-66,70-101,59-606,16300,457,8919,76
55,9643,3535,4641,8929,9328,7734,1331,8231,3436,1834,7933,4436,9840,5922,6422,0529,3920,7420,7117,3227,4620,3618,4932,4312,5913,639,6527,72-1.738,74343,5285,7879,5166,39
0000000000000000000000000011,2210,7300000
1,421,121,080,443,500,71-0,95-0,890,792,341,421,502,01-2,230,931,470,671,011,972,061,182,122,383,682,072,353,122,363,355,494,274,685,11
--21,20-3,50-59,01693,65-79,83-234,70-6,20-188,45196,20-39,325,5034,02-211,12-141,6158,68-54,1849,2695,924,67-42,9079,8012,1355,12-43,8913,4533,09-24,3241,8364,00-22,379,829,12
---------------------------------
---------------------------------
329,02329,22329,44329,81329,97330,27330,38330,57352,01326,14307,79295,16251,52445,09445,66446,00446,30446,70447,10447,40447,60448,20449,81467,20466,80467,20467,10468,40458,00440,30000
---------------------------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu Storebrand A và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem Storebrand A hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢN
DỰ TRỮ TIỀN MẶT (tỷ NOK)
YÊU CẦU (tr.đ. NOK)
S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ. NOK)
HÀNG TỒN KHO (tr.đ. NOK)
V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tỷ NOK)
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tỷ NOK)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ NOK)
ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tỷ NOK)
LANGF. FORDER. (tỷ NOK)
IMAT. VERMÖGSW. (tỷ NOK)
GOODWILL (tỷ NOK)
S. ANLAGEVER. (tỷ NOK)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ NOK)
TỔNG TÀI SẢN (tỷ NOK)
NỢ PHẢI TRẢ
CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tỷ NOK)
QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tỷ NOK)
DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tỷ NOK)
Vốn Chủ sở hữu (tỷ NOK)
N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (tr.đ. NOK)
VỐN CHỦ SỞ HỮU (tỷ NOK)
NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ. NOK)
DỰ PHÒNG (tỷ NOK)
S. NỢ NGẮN HẠN (tỷ NOK)
NỢ NGẮN HẠN (tỷ NOK)
LANGF. FREMDKAP. (tỷ NOK)
TÓM TẮT YÊU CẦU (tỷ NOK)
LANGF. VERBIND. (tỷ NOK)
THUẾ HOÃN LẠI (tỷ NOK)
S. VERBIND. (tỷ NOK)
NỢ DÀI HẠN (tỷ NOK)
VỐN VAY (tỷ NOK)
VỐN TỔNG CỘNG (tỷ NOK)
199519961997199819992000200120022003200420052006200720082009201020112012201320142015201620172018201920202021202220232024
                                                           
000000000000000000000000003,614,6800
000000000000000000000000000000
000000000000000000000000000000
000000000000000000000000000000
2,212,242,442,032,082,662,413,102,64000000000000000000000
2,212,242,442,032,082,662,413,102,64000000000000000003,614,6800
0000000000,760,750,841,100,120,210,191,041,051,161,161,291,261,400,111,141,461,271,171,262,65
67,6181,1496,66109,02136,75137,93121,40107,25121,41149,13169,17191,37287,47336,54346,01371,05379,50400,65431,55451,01476,66480,22517,16523,63565,64638,12691,77668,49756,38859,77
0,140,200,160,512,711,491,110,950,54000000004,825,365,505,723,705,537,745,277,4211,6613,0848,7349,83
00000000,130,080,500,510,5410,266,465,575,605,316,105,024,744,773,904,294,124,064,066,675,992,612,67
0,060,050,050,060,540,710,670,480,4500001,261,201,211,2200,960,971,040,962,011,992,162,25003,454,05
0,040,030,100,78000,050,650,360,330,350,270,440,200,260,310,140,190,0000,960,600,641,981,431,781,102,983,402,15
67,8681,4296,98110,36140,01140,13123,23109,47122,84150,73170,77193,02299,28344,58353,25378,35387,20412,80444,07463,38490,44490,63531,02539,56579,71655,09712,47691,71815,83921,12
70,0683,6699,42112,38142,08142,79125,64112,56125,48150,73170,77193,02299,28344,58353,25378,35387,20412,80444,07463,38490,44490,63531,02539,56579,71655,09716,08696,40815,83921,12
                                                           
0000003,193,203,203,133,083,0511,712,252,252,252,252,252,252,252,252,252,342,342,342,342,362,362,332,24
00000000000009,499,499,499,499,499,499,499,499,4910,5210,5210,5210,5210,8410,8410,8410,84
0000006,425,346,197,186,025,847,410,100,040,100,220,120,951,081,831,041,431,1120,2600,0000,0018,35
3,814,865,896,4210,1110,5400000004,185,296,436,718,019,7611,5812,8714,8216,4518,850,2323,0724,5216,3616,4518,70
000000000000000000000000000000
3,814,865,896,4210,1110,549,628,539,3910,319,108,8919,1216,0117,0618,2718,6619,8522,4424,3926,4427,5930,7432,8233,3535,9337,7229,5629,6250,13
00000000000043,7000000131,00108,00182,00149,00255,00260,00169,00173,00286,00273,00306,00343,00
0,380,630,490,610,700,910,870,700,500000000000,820,790,850,741,140000000
0003,457,269,0110,447,906,8512,0315,6516,4023,3318,4112,4111,6213,630000000000000
0000000000000000000000000000031,40
000000000000000000000000007,165,1500
0,380,630,494,067,969,9211,308,597,3512,0315,6516,4023,3718,4112,4111,6213,6300,950,901,030,891,390,260,170,177,455,420,3131,75
1,321,331,403,327,658,328,337,296,297,466,718,2911,9229,1921,1216,9116,2327,6125,4421,8323,6624,2525,6025,7628,1031,4136,8743,7852,4453,89
0,040,030,1000,180,1300000,190,120,370,180,180,1700,720,831,230,200,180,240,260,770,850,831,311,231,41
4,504,596,802,492,905,684,547,555,913,9211,7913,7522,3411,288,318,2111,7615,8122,0032,0532,4429,5239,3740,7155,3478,5573,8079,04116,99122,56
5,865,958,305,8110,7314,1212,8714,8312,2011,3718,6922,1634,6240,6629,6125,2927,9944,1448,2755,1156,3053,9465,2166,7284,20110,81111,50124,13170,66177,86
6,256,588,799,8718,6924,0424,1723,4219,5523,4134,3538,5658,0059,0742,0236,9141,6144,1449,2156,0157,3354,8366,6066,9884,37110,99118,95129,55170,97209,61
10,0511,4414,6816,2928,8034,5833,7831,9628,9533,7243,4547,4477,1175,0859,0855,1860,2863,9971,6580,4083,7782,4297,3499,80117,72146,91156,67159,11200,59259,73
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của Storebrand A cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của Storebrand A.

Tài sản

Tài sản của Storebrand A đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà Storebrand A phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của Storebrand A sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của Storebrand A và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tỷ NOK)
Khấu hao (tr.đ. NOK)
THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. NOK)
BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tỷ NOK)
MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tỷ NOK)
LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. NOK)
THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. NOK)
DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tỷ NOK)
CHI PHÍ VỐN (tr.đ. NOK)
DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tỷ NOK)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tỷ NOK)
DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ. NOK)
THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tỷ NOK)
THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tỷ NOK)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tỷ NOK)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC (tỷ NOK)
TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ. NOK)
THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tỷ NOK)
FREIER CASHFLOW (tr.đ. NOK)
CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ. NOK)
19951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
000000000000000000000000003,132,390
00000000000000000000000000844,00415,000
00000000000000000000000000000
-3,30-5,02-4,734,9510,128,830,435,418,17-14,73-10,5010,76-1,36-5,184,942,54-3,62-2,594,535,42-8,06-6,01-4,10-3,79-6,34-9,02-12,63-6,34-7,26
000000000000000000000000001,3837,270
00-229,00-401,00-648,00-926,00-1.680,00-1.952,00-1.639,0000000000000000000000
00-38,00-10,00-48,00-14,00-107,0070,00-14,00-4,0025,00-83,00-82,00-184,00-6,00-5,000-5,00-4,00000-6,00-56,00-21,00-187,00-222,00-1.105,00-964,00
-0,57-2,937,744,339,047,13-4,402,189,20-7,15-2,998,053,64-2,303,365,363,371,393,957,65-2,741,560,751,31-0,74-1,98-3,492,83-1,26
-174,00608,00-145,00-268,00-3,00-46,00-155,007,00-8,0014,00-40,00-104,00-108,00-106,00-127,00-122,00-110,00-236,00-254,00-168,00-212,00-63,00-98,00-35,00-96,00-48,00-292,00-137,00-127,00
-2,652,49-8,98-8,11-15,42-13,78-0,061,72-7,334,870,200,16-14,26-1,31-0,36-0,24-0,34-0,360,15-1,61-0,21-0,00-0,260,56-0,38-0,270,11-3,17-0,64
-2,481,88-8,83-7,84-15,42-13,730,091,72-7,324,850,240,26-14,15-1,21-0,23-0,11-0,23-0,130,40-1,4400,06-0,160,60-0,28-0,220,40-3,04-0,51
00000000000000000000000000000
-0,410,051,541,572,814,191,990,20-2,172,754,440,757,19-0,34-4,67-4,24-0,19-0,53-2,37-3,811,30-0,070,760,212,512,806,177,636,45
0000,0200,280,420,280,000,00008,670,010,010,010,020,010,010,010,010,0100-0,070,030,040,050,05
-0,37-0,032,143,404,508,362,980,01-4,092,531,60-0,7614,96-1,77-6,13-5,56-1,98-1,69-3,42-4,780,41-0,82-0,66-1,680,282,054,044,962,65
0,13-0,010,681,871,694,171,20-0,48-1,920-1,02-0,50-0,45-0,91-1,48-1,33-1,32-1,13-1,03-0,98-0,87-0,75-0,72-0,73-0,76-0,77-0,66-1,07-2,14
-90,00-70,00-70,00-50,000-277,00-644,000-5,00-222,00-1.823,00-999,00-450,00-534,0000-491,00-42,00-26,00-2,00-25,00-14,00-698,00-1.168,00-1.399,000-1.513,00-1.646,00-1.715,00
-0,861,6113,64-0,59-2,280,95-4,512,560,487,846,304,829,42-2,31-4,712,398,033,320,103,502,978,414,675,334,836,9410,0914,847,40
-745,30-2.323,607.596,904.057,809.031,807.085,10-4.551,102.185,509.195,80-7.134,40-3.026,707.941,703.531,40-2.402,203.233,005.235,003.259,001.150,003.691,007.485,00-2.953,001.500,00648,001.275,00-836,00-2.032,00-3.781,002.693,00-1.382,00
00000000000000000000000000000

Storebrand A Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận Storebrand A chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của Storebrand A. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của Storebrand A còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Storebrand A. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Storebrand A giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Storebrand A trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Storebrand A. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Storebrand A. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Storebrand A. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Storebrand A. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

Storebrand A Lịch sử biên lãi

Storebrand A Biên lãi gộpStorebrand A Biên lợi nhuậnStorebrand A Biên lợi nhuận EBITStorebrand A Biên lợi nhuận
2027e27,72 %23,36 %31,63 %
2026e27,72 %30,62 %34,72 %
2025e27,72 %28,95 %34,11 %
202427,72 %-230,23 %175,92 %
202327,72 %1.781,04 %-542,95 %
202227,72 %79,08 %6,10 %
20219,65 %1,82 %2,69 %
202027,72 %2,41 %2,98 %
201927,72 %2,87 %2,43 %
201827,72 %9,86 %11,14 %
201727,72 %4,94 %4,09 %
201627,72 %6,01 %4,02 %
201527,72 %-1,12 %3,01 %
201427,72 %4,91 %3,33 %
201327,72 %5,03 %3,81 %
201227,72 %2,87 %1,95 %
201127,72 %-0,42 %1,85 %
201027,72 %0,87 %3,02 %
200927,72 %1,18 %1,96 %
200827,72 %-8,99 %-8,43 %
200727,72 %2,53 %6,91 %
200627,72 %11,74 %4,66 %
200527,72 %13,14 %4,60 %

Storebrand A Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số Storebrand A trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà Storebrand A đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà Storebrand A đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của Storebrand A trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của Storebrand A được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của Storebrand A và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

Storebrand A Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàyStorebrand A Doanh thu trên mỗi cổ phiếuStorebrand A EBIT mỗi cổ phiếuStorebrand A Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
2027e36,70 NOK0 NOK11,61 NOK
2026e30,65 NOK0 NOK10,64 NOK
2025e28,40 NOK0 NOK9,69 NOK
20247,09 NOK-16,33 NOK12,48 NOK
2023-1,35 NOK-23,99 NOK7,31 NOK
202282,62 NOK65,34 NOK5,04 NOK
2021248,78 NOK4,52 NOK6,68 NOK
2020168,51 NOK4,06 NOK5,02 NOK
2019182,47 NOK5,24 NOK4,43 NOK
201870,81 NOK6,98 NOK7,89 NOK
2017128,98 NOK6,37 NOK5,28 NOK
2016117,58 NOK7,07 NOK4,73 NOK
201587,30 NOK-0,98 NOK2,63 NOK
2014138,42 NOK6,80 NOK4,61 NOK
2013115,85 NOK5,83 NOK4,41 NOK
2012115,79 NOK3,32 NOK2,25 NOK
201181,79 NOK-0,34 NOK1,51 NOK
2010109,07 NOK0,95 NOK3,30 NOK
2009106,35 NOK1,25 NOK2,08 NOK
200859,38 NOK-5,34 NOK-5,01 NOK
2007115,34 NOK2,92 NOK7,97 NOK
2006108,68 NOK12,76 NOK5,07 NOK
2005100,19 NOK13,16 NOK4,61 NOK

Storebrand A Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

Storebrand ASA is a Norwegian company specializing in financial and insurance services. The company was founded in 1767 and is one of the oldest companies in Norway. Storebrand ASA has always been a company of pioneers, focusing on developing new products and services to benefit customers. The company's business model is to offer financial and insurance services to private and business customers to meet their requirements. The company offers various services, including pensions, investments, insurance, asset management, and consulting. Storebrand ASA has several divisions, including Storebrand Livsforsikring, Storebrand Eiendom, Storebrand Asset Management, and Storebrand Bank. Storebrand Livsforsikring is the insurance division of Storebrand ASA, offering various life insurance and pension plans to customers. These include pension and life insurance for personal and professional purposes. Storebrand Eiendom is the real estate division of Storebrand ASA, managing and investing in Norwegian properties. Storebrand Asset Management is responsible for the company's asset management, offering institutional customers various types of investment and asset management services. Storebrand Bank is the banking division of Storebrand ASA, offering credit cards, current accounts, and savings products to private customers. Storebrand ASA is also known as an ethical company. The company is committed to making ethical and sustainable investments and has included an ethics clause in its investment policy. The company has developed some of its funds in collaboration with various NGOs and institutions to ensure that the investments are ethical and sustainable. The company has also invested in research and development to continuously improve its products and services. Storebrand ASA has taken a leading position in digital solutions and innovative technologies to provide its customers with a highly efficient and user-friendly experience. Storebrand ASA has well-known customers, including companies and organizations such as the Norwegian Pension Fund, the US state of Illinois, the Norwegian Raiffeisen Association, Orkla ASA, and Shell. The company has also received several awards, including the Financial Times' Sustainability Leaders Award. Overall, Storebrand ASA is an established and recognized company in Norway and has positioned itself as a company offering a wide range of financial and insurance services tailored to the needs of its customers. The company is also dedicated to sustainability and ethical investment, making it a preferred partner for many companies and organizations. Storebrand A là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.
Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

Storebrand A Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

Storebrand A Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

Storebrand A Số lượng cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu của Storebrand A vào năm 2024 là — Điều này cho biết 440,3 tr.đ. được chia thành bao nhiêu cổ phiếu. Bởi vì các cổ đông là chủ sở hữu của một công ty, mỗi cổ phiếu đại diện cho một phần nhỏ trong quyền sở hữu công ty.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà Storebrand A đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của Storebrand A trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của Storebrand A được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của Storebrand A và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

Storebrand A Cổ phiếu Cổ tức

Storebrand A đã thanh toán cổ tức vào năm 2024 với số tiền là 4,10 NOK. Cổ tức có nghĩa là Storebrand A phân phối một phần lợi nhuận của mình cho các chủ sở hữu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Cổ tức
Cổ tức (Ước tính)
Chi tiết

Cổ tức

Tổng quan về cổ tức

Biểu đồ cổ tức hàng năm của Storebrand A cung cấp một cái nhìn toàn diện về cổ tức hàng năm được phân phối cho cổ đông. Phân tích xu hướng để hiểu rõ về sự ổn định và tăng trưởng của việc chi trả cổ tức qua các năm.

Giải thích và sử dụng

Một xu hướng cổ tức ổn định hoặc tăng lên có thể chỉ ra sự lợi nhuận và sức khỏe tài chính của công ty. Nhà đầu tư có thể sử dụng những dữ liệu này để xác định tiềm năng của Storebrand A cho các khoản đầu tư dài hạn và tạo thu nhập thông qua cổ tức.

Chiến lược đầu tư

Xem xét dữ liệu cổ tức khi đánh giá hiệu suất tổng thể của Storebrand A. Phân tích kỹ lưỡng, kết hợp với các khía cạnh tài chính khác, giúp quyết định đầu tư một cách có thông tin, tối ưu hoá sự tăng trưởng vốn và tạo ra thu nhập.

Storebrand A Lịch sử cổ tức

NgàyStorebrand A Cổ tức
2027e4,23 NOK
2026e4,23 NOK
2025e4,22 NOK
20244,10 NOK
20233,70 NOK
20223,50 NOK
20213,25 NOK
20193,00 NOK
20182,10 NOK
20171,55 NOK
20111,10 NOK
20081,20 NOK
20071,51 NOK
20063,36 NOK
20055,88 NOK

Tỷ lệ cổ tức cổ phiếu Storebrand A

Storebrand A đã có tỷ lệ chi trả cổ tức vào năm 2024 là 59,37 %. Tỷ lệ chi trả cổ tức cho biết có bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của công ty Storebrand A được phân phối dưới hình thức cổ tức.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Tỷ lệ cổ tức
Chi tiết

Tỷ lệ Chi trả Cổ tức

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm là gì?

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm cho Storebrand A chỉ tỷ lệ phần trăm lợi nhuận được chi trả dưới dạng cổ tức cho các cổ đông. Đây là một chỉ số đánh giá sức khỏe tài chính và sự ổn định của doanh nghiệp, cho thấy số lượng lợi nhuận được trả lại cho các nhà đầu tư so với số tiền được tái đầu tư vào công ty.

Cách giải thích dữ liệu

Một tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn cho Storebrand A có thể có nghĩa là công ty đang tái đầu tư nhiều hơn vào sự phát triển, trong khi một tỷ lệ cao hơn cho thấy rằng nhiều lợi nhuận hơn đang được chi trả dưới dạng cổ tức. Những nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập đều đặn có thể ưa chuộng các công ty với tỷ lệ chi trả cổ tức cao hơn, trong khi những người tìm kiếm sự tăng trưởng có thể ưu tiên công ty với tỷ lệ thấp hơn.

Sử dụng dữ liệu cho việc đầu tư

Đánh giá tỷ lệ chi trả cổ tức của Storebrand A cùng với các chỉ số tài chính khác và các chỉ báo hiệu suất. Một tỷ lệ chi trả cổ tức bền vững, kết hợp với sức khỏe tài chính mạnh mẽ, có thể báo hiệu một khoản cổ tức đáng tin cậy. Tuy nhiên, một tỷ lệ quá cao có thể chỉ ra rằng công ty không đầu tư đủ vào sự phát triển trong tương lai.

Storebrand A Lịch sử tỷ lệ chi trả cổ tức

NgàyStorebrand A Tỷ lệ cổ tức
2027e61,03 %
2026e60,77 %
2025e62,94 %
202459,37 %
202360,01 %
202269,44 %
202148,65 %
202061,94 %
201967,72 %
201826,62 %
201729,36 %
201661,94 %
201561,94 %
201461,94 %
201361,94 %
201261,94 %
201172,85 %
201061,94 %
200961,94 %
2008-23,95 %
200718,97 %
200666,28 %
2005127,57 %
Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho Storebrand A.

Storebrand A Bất ngờ Lợi nhuận

NgàyƯớc lượng EPSEPS-Thực tếQuý báo cáo
30/6/20252,31 NOK3,02 NOK (30,57 %)2025 Q2
31/3/20252,31 NOK2,48 NOK (7,54 %)2025 Q1
31/12/20242,26 NOK3,28 NOK (44,87 %)2024 Q4
30/9/20242,27 NOK2,87 NOK (26,52 %)2024 Q3
30/6/20243,91 NOK5,06 NOK (29,47 %)2024 Q2
31/3/20241,51 NOK2,22 NOK (46,92 %)2024 Q1
31/12/20232,05 NOK2,27 NOK (10,72 %)2023 Q4
30/9/20231,45 NOK1,65 NOK (13,75 %)2023 Q3
30/6/20232,05 NOK1,95 NOK (-4,96 %)2023 Q2
31/3/20231,54 NOK2,46 NOK (59,82 %)2023 Q1
1
2
3
4
5
...
9

Xếp hạng Eulerpool ESG cho cổ phiếu Storebrand A

Eulerpool World ESG Rating (EESG©)

85/ 100

🌱 Environment

99

👫 Social

99

🏛️ Governance

56

Môi trường (Environment)

Phát hành Trực tiếp
0,4
Khí thải gián tiếp từ năng lượng mua vào
135
Phát thải gián tiếp trong chuỗi giá trị
2.594.235
phát thải CO₂
135,4
Chiến lược giảm phát thải CO₂
Năng lượng than
Năng lượng hạt nhân
Thí nghiệm trên động vật
Da Long & Da Thuộc
Thuốc trừ sâu
Dầu cọ
Thuốc lá
Công nghệ gen
Khái niệm Khí hậu
Nông nghiệp rừng bền vững
Quy định tái chế
Bao bì thân thiện với môi trường
Chất độc hại
Tiêu thụ và hiệu quả nhiên liệu
Tiêu thụ và hiệu quả sử dụng nước

Xã hội (Social)

Tỷ lệ nhân viên nữ46
Tỷ lệ phụ nữ trong ban quản lý
Tỷ lệ nhân viên châu Á
Phần trăm quản lý châu Á
Tỷ lệ nhân viên gốc hispano/latino
Tỷ lệ quản lý hispano/latino
Tỷ lệ nhân viên da đen
Tỷ lệ quản lý người da đen
Tỷ lệ nhân viên da trắng
Tỷ lệ quản lý người da trắng
Nội dung người lớn
Alkohol
Công nghiệp quốc phòng
súng đạn
Cờ bạc
Hợp đồng quân sự
Khái niệm về quyền con người
Khái niệm bảo mật
An toàn và Sức khỏe trong Lao động
Công giáo

Quản trị công ty (Governance)

Báo cáo bền vững
Sự tham gia của các bên liên quan
Chính sách thu hồi thông tin
Luật chống độc quyền

Bảng xếp hạng Eulerpool ESG danh tiếng là tài sản trí tuệ được bảo hộ bản quyền một cách nghiêm ngặt của Eulerpool Research Systems. Mọi hành vi sử dụng không được phép, bắt chước hoặc vi phạm sẽ được xử lý quyết liệt và có thể dẫn đến những hậu quả pháp lý nghiêm trọng. Đối với giấy phép, hợp tác hoặc quyền sử dụng, vui lòng liên hệ trực tiếp thông qua trang web của chúng tôi. Mẫu Liên Hệ với chúng tôi.

Storebrand A Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
10,83660 % Folketrygdfondet47.713.531-2.72130/5/2024
8,21467 % Storebrand Kapitalforvaltning AS36.169.18424.992.17630/5/2024
6,64997 % T. Rowe Price Associates, Inc.29.279.81639.54230/5/2024
5,15928 % The Vanguard Group, Inc.22.716.2963.46330/5/2024
4,35578 % Allianz Global Investors GmbH19.178.512973.98830/5/2024
3,63687 % DNB Asset Management AS16.013.1274.322.35930/5/2024
3,10825 % Alfred Berg Kapitalforvaltning AS13.685.6372.032.99430/5/2024
2,56907 % KLP Forsikringsservice AS11.311.598-3.744.00130/5/2024
2,40221 % Nordea Funds Oy10.576.9221.279.01731/12/2023
2,36819 % BlackRock Institutional Trust Company, N.A.10.427.152-19.22230/5/2024
1
2
3
4
5
...
10

Storebrand A Ban giám đốc và Hội đồng giám sát

Mr. Odd Grefstad

(59)
Storebrand A Group Chief Executive Officer (từ khi 2012)
Vergütung: 10,57 tr.đ. NOK

Hr. Jan Erik Saugestad

(58)
Storebrand A Executive Vice President, Storebrand Asset Management
Vergütung: 9,08 tr.đ. NOK

Mr. Lars Loddesol

(58)
Storebrand A Group Chief Financial Officer, Executive Vice President - Strategy, Finance, Legal and Sustainability
Vergütung: 8,00 tr.đ. NOK

Ms. Jenny Rundbladh

(46)
Storebrand A Executive Vice President, SPP
Vergütung: 6,19 tr.đ. NOK

Mr. Trygve Hakedal

(44)
Storebrand A Executive Vice President, Digital
Vergütung: 5,61 tr.đ. NOK
1
2
3
4

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu Storebrand A

What values and corporate philosophy does Storebrand A represent?

Storebrand ASA is a leading financial institution based in Norway. The company places high importance on core values such as responsibility, integrity, and sustainability. Storebrand ASA is committed to promoting sustainable investment solutions and actively contributing to a more sustainable future. Their corporate philosophy centers around long-term thinking and focusing on the best interests of their clients and stakeholders. Through responsible investment practices, Storebrand ASA aims to create value and deliver financial returns while simultaneously making a positive impact on society and the environment. With a strong emphasis on sustainability, Storebrand ASA sets itself apart as a socially responsible company in the financial industry.

In which countries and regions is Storebrand A primarily present?

Storebrand ASA is primarily present in Norway and Sweden.

What significant milestones has the company Storebrand A achieved?

Storebrand ASA, a leading financial services provider based in Norway, has achieved several significant milestones over the years. Firstly, they became the first insurance company in Norway to adopt sustainability as a core business area, emphasizing responsible investing. Storebrand also played a crucial role in launching the Principles for Sustainable Insurance, promoting sustainable practices in the insurance sector globally. Furthermore, Storebrand ASA achieved a landmark accomplishment when they became the first Norwegian company to present a fully sustainable investment option for pension savers. These milestones reflect Storebrand ASA's commitment to sustainability and innovation, making them a prominent player in the financial industry.

What is the history and background of the company Storebrand A?

Storebrand ASA is a renowned financial services company with a rich history and strong background. Founded in 1767, Storebrand has cultivated a reputation for delivering exceptional expertise in insurance, asset management, and banking services. With a focus on sustainability and responsible investing, Storebrand has adapted over the years to meet evolving customer needs. The company has expanded its offerings, innovated solutions, and acquired several key players in the industry. Today, Storebrand ASA remains a leading force in the financial sector, providing comprehensive solutions for individuals, businesses, and institutions. With a commitment to delivering long-term value, Storebrand ASA continues to drive sustainable growth while prioritizing the well-being of its clients and society as a whole.

Who are the main competitors of Storebrand A in the market?

The main competitors of Storebrand ASA in the market include Norwegian financial services providers such as DNB ASA, Gjensidige Forsikring ASA, and SpareBank 1 SR-Bank ASA.

In which industries is Storebrand A primarily active?

Storebrand ASA is primarily active in the insurance and financial services industries.

What is the business model of Storebrand A?

The business model of Storebrand ASA revolves around providing financial services, focusing primarily on insurance, asset management, and banking. As one of Norway's leading companies in the financial sector, Storebrand ASA offers a wide range of insurance products, including life, health, and property insurance. Additionally, the company provides investment and asset management services, assisting clients in managing their investments and assets effectively. Storebrand ASA also operates as a bank, offering banking solutions, such as savings accounts and loans, to both individuals and businesses. With its diverse portfolio of financial services, Storebrand ASA strives to meet the varied needs of its customers while ensuring sustainable and responsible business practices.

Storebrand A 2025 có KGV là bao nhiêu?

Hiện không thể tính được KGV cho Storebrand A.

KUV của Storebrand A 2025 là bao nhiêu?

Hiện tại không thể tính được KUV cho Storebrand A.

Storebrand A có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của Storebrand A là 4/10.

Doanh thu của Storebrand A 2025 là bao nhiêu?

Doanh thu của kỳ vọng Storebrand A là 12,51 tỷ NOK.

Lợi nhuận của Storebrand A 2025 là bao nhiêu?

Lợi nhuận kỳ vọng Storebrand A là 4,27 tỷ NOK.

Storebrand A làm gì?

Storebrand ASA is a Norwegian company specializing in financial and insurance services. The company's business model is based on providing products and services that allow customers to protect and manage their wealth, as well as achieve their financial goals. The company operates in various divisions, including Life Insurance, General Insurance, Asset Management, and Banking Services. In the Life Insurance division, Storebrand currently offers various types of life insurance, including whole life insurance, term life insurance, and pension insurance. The company also offers products tailored to the needs of families and immigrants. In the General Insurance division, Storebrand offers a variety of insurance products, including home and property insurance, as well as car insurance. The company also offers products specifically tailored to business and commercial insurance. In the Asset Management division, Storebrand offers investment products tailored to the customer's needs, including funds and asset management services. The company has an extensive network of investment experts who assist customers in achieving their investment goals. In the Banking Services division, Storebrand offers various bank services such as current accounts, credit cards, savings accounts, and loans. The company also has an online banking platform that provides customers with easy and convenient access to their banking services. Storebrand ASA operates a customer-oriented business strategy, aiming to provide customers with a simpler, more convenient, and cost-effective way to manage their finances. By utilizing advanced technology, Storebrand offers a fully digital platform that allows customers to manage their finances from anywhere and at any time. The platform also provides a variety of tools and resources to help customers better understand and improve their finances. Overall, Storebrand ASA has developed a comprehensive business model that allows the company to offer a wide range of financial and insurance services tailored to the needs of customers. By leveraging modern technology and focusing on a customer-oriented business strategy, Storebrand is well-positioned to continue growing and expanding its market share in Norway and internationally.

Mức cổ tức Storebrand A là bao nhiêu?

Storebrand A cổ tức hàng năm là 3,50 NOK, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

Storebrand A trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho Storebrand A hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN Storebrand A là gì?

Mã ISIN của Storebrand A là NO0003053605.

WKN là gì?

Mã WKN của Storebrand A là 867218.

Ticker Storebrand A là gì?

Mã chứng khoán của Storebrand A là STB.OL.

Storebrand A trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, Storebrand A đã trả cổ tức là 4,10 NOK . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng . Dự kiến trong 12 tháng tới, Storebrand A sẽ trả cổ tức là 4,23 NOK.

Lợi suất cổ tức của Storebrand A là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của Storebrand A hiện nay là .

Storebrand A trả cổ tức khi nào?

Storebrand A trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 5, Tháng 5, Tháng 5, Tháng 5.

Mức độ an toàn của cổ tức từ Storebrand A là như thế nào?

Storebrand A đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 7 năm qua.

Mức cổ tức của Storebrand A là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 4,23 NOK. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 2,82 %.

Storebrand A nằm trong ngành nào?

Storebrand A được phân loại vào ngành 'Tài chính'.

Wann musste ich die Aktien von Storebrand A kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của Storebrand A vào ngày 24/4/2025 với số tiền 4,7 NOK, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 10/4/2025.

Storebrand A đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 24/4/2025.

Cổ tức của Storebrand A trong năm 2024 là bao nhiêu?

Vào năm 2024, Storebrand A đã phân phối 3,7 NOK dưới hình thức cổ tức.

Storebrand A chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của Storebrand A được phân phối bằng NOK.

Các chỉ số và phân tích khác của Storebrand A trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Storebrand A Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Storebrand A Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: